PHIÊN BẢN | ĐỘNG CƠ & HỘP SỐ | GIÁ XE | XUẤT XỨ |
CRV G | 1.5Turbo & CVT | 1.029 triệu VNĐ | Trong nước |
CRV L | 1.5Turbo & CVT | 1.099 triệu VNĐ | Trong nước |
CRV L AWD | 1.5Turbo & CVT | 1.250 triệu VNĐ | Trong nước |
CRV e:HEV RS | 2.0Hybrid & E-CVT | 1.264 triệu VNĐ | Nhập khẩu |
(*) Giá trên sẽ cộng 5 triệu với màu đỏ và trắng ngọc (e:HEV RS) |
Honda CR-V 2024 ra mắt với 2 loại là động cơ xăng và hybrid. Trong đó, với loại động cơ xăng, Honda CR-V có 3 phiên bản: G, L – hệ dẫn động cầu trước và L AWD – hệ dẫn động 4 bánh AWD.
Bước sang thế hệ mới, Honda CR-V 2024 nhận được nhiều nâng cấp về cả thiết kế lẫn trang bị. Đặc biệt, hệ truyền động hybrid cũng được bổ sung, đánh dấu mẫu xe đầu tiên của Honda áp dụng công nghệ này tại thị trường Việt.
Ở thị trường Việt Nam xe được bán ra với 7 màu sắc tùy chọn: Xanh lịch lãm, Đỏ cá tính, Trắng ngà tinh tế, Trắng ngọc quý phái, Tintan mạnh mẽ, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn.
Ngoại thất
Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng
Cảm tác từ sự mạnh mẽ của chiếc xe SUV đô thị đẳng cấp, Honda CR-V 2024 sở hữu kiểu dáng thể thao cao cấp và tinh tế hoàn toàn mới, khơi dậy khí chất uy phong của chủ nhân và mang đến cảm giác mãn nhãn đầy cuốn hút.
Honda CR-V 2024 được gia tăng kích thước với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Xe cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV/Crossover cỡ C như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Kia Sportage,…
Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao. Với dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen giúp mang lại vẻ bề ngoài đầy mạnh mẽ và thời thượng.
Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon
Cụm đèn trước tích hợp công nghệ LED hiện đại làm nổi bật diện mạo uy mãnh cho xe.
La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu kết hợp với lốp 235/60, ở phiên bản CRV thế hệ mới La-zăng được thiết kế phá cách với đường nét thể thao mang lại sự vững chãi mạnh mẽ.
Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn báo rẽ; tay nắm cửa tích hợp cảm biến…
Cụm đèn hậu dạng LED hình chữ L mới vừa sắc sảo vừa tinh tế tạo cảm giác sang trọng cuốn hút.
Nội thất
Bước vào nội thất, Honda CR-V 2024 thể hiện rõ sự kế thừa triết lý thiết kế Civic gen 11 với bảng táp lô phân tầng và màn hình trung tâm đặt nổi. Thiết kế nội thất cao cấp, tinh xảo cùng khoang lái rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích trong mọi hành trình.
Vô lăng cũng có thiết kế tương tự Civic với cấu trúc 3 chấu thanh mảnh. Trong khi đồng hồ lái được nâng cấp kỹ thuật số với màn hình TFT 10,2 inch. Kem với đó là lấy chuyển số được tích hợp trên vô lăng ở cả 4 phiên bản (G, L, L AWD & e:HEV RS), riêng bản hybrid (e:HEV RS) còn được tihc1 hợp thêm lẫy giảm tốc độ trên vô lăng.
Vô lăng bọc da thiết kế 3 chấu tương tự như mẫu Civic
Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm nhớ vị trí ghế người lái trên tất cả phiên bản. Ngoài ra điểm nổi bật nữa ở trên mẫu xe CR-V thế hệ mới này cũng được trang bị thêm cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm giúp chống kẹt.
Ở 2 phiên bản cao cấp (L AWD, e:HEV RS) được Honda trang bị thêm khóa thẻ từ thông minh được thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế cho chìa khóa thông thường giúp bạn dễ dàng đóng, mở khóa xe.
Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch, tích hợp tiêu chuẩn Apple CarPlay và Android Auto không dây trên các phiên bản L, L AWD và RS. Đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa. Riêng phiên bản e:HEV RS trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp. Ở đời mới, CR-V có HUD, tính năng đề nổ từ xa và Honda Connect.
Honda CRV thế hệ mới sử dụng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập giúp lọc không khí & khử mùi hiệu quả cho không gian bên trong xe luôn thoáng sạch. Ngoài ra xe còn trang bị thêm phanh đỗ điện tử và cửa sổ trời toàn cảnh (chỉ có ở bản L AWD & Hybrid).
Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập gọn theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ ba trên các phiên bản 1.5 Turbo cũng có thể gập 50:50.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi & thoải mái cho người ngồi sau
Các trang bị cao cấp trên Honda CR-V 2024 được bổ sung thêm so với thế hệ trước bao gồm:
- Cửa sổ trời Panorama
- Cốp điện rảnh tay & đóng cốp thông minh
- Màn hình HUD (e:HEV)
- Honda CONNECT
- Sạc không dây
- Thẻ khóa từ thông minh
- Khởi động từ
Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING
Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường.
*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.
Vận hành & An toàn
Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 – 5.000 v/ph
Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD. Riêng phiên bản CR-V L AWD được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian, hỗ trợ tốt hơn trong những điều kiện đường trơn trượt.
Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD
Tất cả phiên bản Honda CR-V 2024 đều được nâng cấp Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING thế hệ mới nhất, đi kèm 6 tính năng bao gồm:
- Phanh giảm thiểu va chạm (CBMS)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Giảm thiểu lệch làn đường (RDM)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Đèn pha tự động (AHB). Riêng phiên bản RS cao cấp nhất trang bị thêm đèn pha thích ứng thông minh (ADB)
- Cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LCDN)
Ngoài ra, trang bị an toàn trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC, Đèn chiếu góc chủ động ACL, Camera quan sát làn đường LaneWatch, Cảnh báo người lái mất tập trung. Đặc biệt là nâng cấp camera 360 độ, tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật :
PHIÊN BẢN | G | L | L AWD | e:HEV RS |
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | AWD | FWD |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (Cm3) | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.993 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6000 | 140 (188HP)/6000 | 140 (188HP)/6000 | Động cơ: 109 (146 HP)/6.100 rpm – Mô tơ: 135 (181HP)/4.500 rpm – Kết hợp: 152 (204HP) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 – Mô tơ: 335/0~2.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chổ ngồi | 7 | 7 | 7 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.700 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có | Không |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Không | Không | Có |
NỘI THẤT | ||||
Không gian | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắT | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có |
Tay lái | ||||
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
Tiện nghi cao cấp | ||||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Không | Có | Có |
Kết nối giải trí | ||||
Màn hình | 7” | 9” | 9” | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối có dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB – 2 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB – 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB – 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB – 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | Có | Có | Có |
Tiện nghi khác | ||||
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 |
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | ||||
Chủ động | ||||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Có |
An ninh | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
---|---|---|---|
SỐ CHỖ NGỒI | 7 | ||
DÀI x RỘNG x CAO (mm) | 4.584 x 1.855 x 1.679 | ||
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (mm) | 2.660 | ||
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/SAU) (mm) | 1.601/1.617 | ||
CỠ LỐP | 235/60R18 | ||
LA-ZĂNG | HỢP KIM/18 INCH | ||
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (mm) | 198 | ||
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU (m) | 5,9 | ||
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI (Kg) | 1.599 | 1.601 | 1.633 |
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI (Kg) | 2.124 | 2.126 | 2.158 |
HỆ THỐNG TREO | |||
---|---|---|---|
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC | KIỂU MacPherson | ||
HỆ THỐNG TREO SAU | LIÊN KẾT ĐA ĐIỂM | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
PHANH TRƯỚC | PHANH ĐĨA | ||
PHANH SAU | PHANH ĐĨA | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-ESP) | CÓ | CÓ | CÓ |
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW) | CÓ | CÓ | CÓ |
GA TỰ ĐỘNG (CRUISE CONTROL) | CÓ | CÓ | CÓ |
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH | CÓ | CÓ | CÓ |
CHẾ ĐỘ LÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE) | CÓ | CÓ | CÓ |
CHỨC NĂNG HƯỚNG DẪN LÁI TIẾT KIỆM (ECO COACHING) | CÓ | CÓ | CÓ |
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO VỚI LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG | KHÔNG | CÓ | CÓ |
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM | CÓ | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN (ANC) | CÓ | CÓ | CÓ |
NGOẠI THẤT | |||
---|---|---|---|
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
ĐÈN CHIẾU XA | HALOGEN | LED | LED |
ĐÈN CHIẾU GẦN | HALOGEN | LED | LED |
ĐÈN CHẠY BAN NGÀY | LED | LED | LED |
TỰ ĐỘNG BẬT TẮT THEO CẢM BIẾN ÁNH SÁNG | KHÔNG | CÓ | CÓ |
TỰ ĐỘNG TẮT THEO THỜI GIAN | CÓ | CÓ | CÓ |
TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU SÁNG | KHÔNG | CÓ | CÓ |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | HALOGEN | HALOGEN | LED |
ĐÈN PHANH TREO CAO | CÓ | CÓ | CÓ |
ĐÈN HẬU | LED | LED | LED |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | GẬP ĐIỆN TÍCH HỢP ĐÈN BÁO RẼ LED | GẬP ĐIỆN TÍCH HỢP ĐÈN BÁO RẼ LED | GẬP ĐIỆN TÍCH HỢP ĐÈN BÁO RẼ LED |
NẸP TRANG TRÍ CẢN TRƯỚC/SAU/THÂN XE MẠ CHROME | CÓ | CÓ | CÓ |
CỬA KÍNH ĐIỆN LÊN XUỐNG 1 CHẠM TRỐNG KẸT | GHẾ LÁI | GHẾ LÁI | GHẾ LÁI |
TẤM CHẮN BÙN | CÓ | CÓ | CÓ |
ĂNG-TEN | DẠNG VÂY CÁ MẬP | DẠNG VÂY CÁ MẬP | DẠNG VÂY CÁ MẬP |
THANH GẠT NƯỚC PHÍA SAU | CÓ | CÓ | CÓ |
CHỤP ỐNG XẢ | KHÔNG | KÉP/MẠ CHROME | KÉP/MẠ CHROME |
NỘI THẤT | |||
---|---|---|---|
KHÔNG GIAN | |||
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM | ANALOG | DIGITAL | DIGITAL |
TRANG TRÍ TÁP LÔ | ỐP NHỰA MÀU KIM LOẠI (BẠC) | ỐP VÂN GỖ | ỐP VÂN GỖ |
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG | KHÔNG | KHÔNG | CÓ |
CHẤT LIỆU GHẾ | DA (MÀU BE) | DA (MÀU ĐEN) | DA (MÀU ĐEN) |
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN | 8 HƯỚNG | 8 HƯỚNG | 8 HƯỚNG |
GHẾ LÁI HỖ TRỢ BƠM LƯNG | 4 HƯỚNG | 4 HƯỚNG | 4 HƯỚNG |
HÀNG GHẾ 2 | GẬP 60:40 | GẬP 60:40 | GẬP 60:40 |
HÀNG GHẾ 3 | GẬP 50:50 VÀ CÓ THỂ GẬP PHẲNG HOÀN TOÀN | GẬP 50:50 VÀ CÓ THỂ GẬP PHẲNG HOÀN TOÀN | GẬP 50:50 VÀ CÓ THỂ GẬP PHẲNG HOÀN TOÀN |
CỬA SỔ TRỜI | KHÔNG | KHÔNG | PANORAMA |
BỆ TRUNG TÂM HÀNG GHẾ TRƯỚC, TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ | CÓ | CÓ | CÓ |
HỘC ĐỰNG ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI | CÓ | CÓ | CÓ |
HỘC ĐỰNG KÍNH MẮT | CÓ | CÓ | CÓ |
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘP ĐỰNG CỐC | CÓ | CÓ | CÓ |
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU | CÓ | CÓ | CÓ |
TAY LÁI | |||
---|---|---|---|
CHẤT LIỆU | DA | DA | DA |
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG | CÓ | CÓ | CÓ |
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH | CÓ | CÓ | CÓ |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
PHANH TAY ĐIỆN TỬ | CÓ | CÓ | CÓ |
CHẾ ĐỘ GIỮ PHANH TỰ ĐỘNG | CÓ | CÓ | CÓ |
CHÌA KHOÁ THÔNG MINH | CÓ | CÓ | CÓ |
TAY NẮM CỬA PHÍA TRƯỚC ĐÓNG/MỞ BẰNG CẢM BIẾN | CÓ | CÓ | KHÔNG |
CỐP CHỈNH ĐIỆN CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ CAO ĐÓNG MỞ VÀ CHỐNG KẸT | KHÔNG | KHÔNG | CÓ |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |||
MÀN HÌNH | 5 INCH | 7 INCH/ CÔNG NGHỆ IPS | 7 INCH/ CÔNG NGHỆ IPS |
KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH, CHO PHÉP NGHE NHẠC, GỌI ĐIỆN, NHẮN TIN, SỬ DỤNG BẢN ĐỒ, RA LỆNH BẰNG GIỌNG NÓI | KHÔNG | CÓ | CÓ |
CHẾ ĐỘ ĐÀM THOẠI RẢNH TAY | CÓ | CÓ | CÓ |
QUAY SỐ NHANH BẰNG GIỌNG NÓI (VOICE TAG) | KHÔNG | CÓ | CÓ |
KẾT NỐI WIFI VÀ LƯỚT WEB | KHÔNG | CÓ | CÓ |
KẾT NỐI HDMI | KHÔNG | CÓ | CÓ |
KẾT NỐI BLUETOOTH | CÓ | CÓ | CÓ |
KẾT NỐI USB | 1 CỔNG | 2 CỔNG | 2 CỔNG |
KẾT NỐI AUX | CÓ | KHÔNG | KHÔNG |
ĐÀI AM/FM | CÓ | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG LOA | 4 LOA | 8 LOA | 8 LOA |
CHẾ ĐỘ BÙ ÂM THANH THEO TỐC ĐỘ | CÓ | CÓ | CÓ |
NGUỒN SẠC | 2 CỔNG | 4 CỔNG | 4 CỔNG |
TIỆN NGHI KHÁC | |||
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TỰ ĐỘNG | 1 VÙNG | 2 VÙNG ĐỘC LẬP (CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH CẢM ỨNG) | 2 VÙNG ĐỘC LẬP (CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH CẢM ỨNG) |
CỬA GIÓ ĐIỀU HOÀ CHO HÀNG GHẾ SAU | HÀNG GHẾ 2 VÀ 3 | HÀNG GHẾ 2 VÀ 3 | HÀNG GHẾ 2 VÀ 3 |
ĐÈN ĐỌC BẢN ĐỒ CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC VÀ HÀNG GHẾ SAU | LED | LED | LED |
ĐÈN CỐP | CÓ | CÓ | CÓ |
GƯƠNG TRANG ĐIỂM CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC | CÓ | CÓ | CÓ |
AN TOÀN | |||
---|---|---|---|
CHỦ ĐỘNG | |||
HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHỐNG BUỒN NGỦ (DRIVER ATTENTION MONITOR) | KHÔNG | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA) | CÓ | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA) | CÓ | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS) | CÓ | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) | CÓ | CÓ | CÓ |
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD) | CÓ | CÓ | CÓ |
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA) | CÓ | CÓ | CÓ |
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH LƯNG CHỪNG DỐC (HSA) | CÓ | CÓ | CÓ |
CAMERA LÙI | 3 GÓC QUAY | 3 GÓC QUAY, HƯỚNG DẪN LINH HOẠT | 3 GÓC QUAY, HƯỚNG DẪN LINH HOẠT |
ĐÈN BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS) | CÓ | CÓ | CÓ |
CẢM BIẾN LÙI | KHÔNG | KHÔNG | HIẺN THỊ BẰNG ÂM THANH VÀ HÌNH ẢNH |
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG | KHÔNG | KHÔNG | CÓ |
CHỨC NĂNG KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG | CÓ | CÓ | CÓ |
BỊ ĐỘNG | |||
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN | CÓ | CÓ | CÓ |
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC | CÓ | CÓ | CÓ |
TÚI KHÍ RÈM CHO TẤT CẢ HÀNG GHẾ | KHÔNG | KHÔNG | CÓ |
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN | HÀNG GHẾ TRƯỚC | HÀNG GHẾ TRƯỚC | HÀNG GHẾ TRƯỚC |
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE | CÓ | CÓ | CÓ |
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX | CÓ | CÓ | CÓ |
AN NINH | |||
CHÌA KHOÁ ĐƯỢC MÃ HOÁ CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG | CÓ | CÓ | CÓ |
CHẾ ĐỘ KHOÁ CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHOÁ RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN | KHÔNG | CÓ | CÓ |
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.