HONDA HR-V 2024
HONDA HRV G : GIÁ 699.000.000 VNĐ
HONDA HR-V L: GIÁ: 826.000.000 VNĐ
HONDA HR-V RS : GIÁ: 871.000.000 VNĐ
Honda HR-V thế hệ thứ 2 tại Việt Nam thay đổi hoàn toàn về thiết kế ngoại thất cũng như trang bị nội thất, khả năng vận hành nhằm mang đến sự tin tin, tính thẩm mỹ và thú vị cho những chủ nhân tương lai.
Xe sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.385 x 1.790 x 1.590 (mm), tức dài hơn 51 mm, rộng hơn 18mm so với mô hình tiền nhiệm. Chiều dài trục cơ sở HR-V mới đạt 2.610 mm, khoảng sáng gầm xe là 181 mm.
Ở vòng đời mới, bên cạnh các màu ngoại thất Đen ánh độc tôn, Trắng ngọc quý phái, Honda HR-V còn được bổ sung thêm 3 gam màu mới, gồm Xám phong cách, Đỏ cá tính và Trắng bạc thời trang (chỉ có trên bản RS).
Ngoại hình xe Honda HR-V 2024 đậm chất thể thao
Với sự gia tăng đáng kể về kích thước chiều dài và rộng, ngoại hình Honda HR-V 2024 trở nên to lớn, đậm chất thể thao và cuốn hút hơn.
Nổi bật ở khu vực đầu xe là cản trước hình lục giác họa tiết kim cương mạ crom sáng bóng, nhấn mạnh vẻ sang trọng, khỏe khoắn cho mẫu SUV đô thị. Hai bên đầu xe bố trí cum cụm đèn full LED vuốt ngược vô cùng cá tính.
Khu vực đầu xe Honda HR-V 2024 được làm mới trở nên trẻ trung, hiện đại hơn,lưới tản nhiệt xe họa tiết kim cương mạ crom nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao, sang trọng cho Honda HR-V 2024.
Đèn chiếu sáng trước của xe Honda HR-V 2024 thiết kế vuốt ngược cá tính, có chức năng bật/tắt tự động
Chất thể thao thể hiện rõ nét khi tiến về khu vực thân xe với những điểm nhấn màu đen đối lập với màu sắc tổng thể xe. Đặc biệt, sự xuất hiện của đường gân dập nổi xuất phát từ từ cụm đèn trước chạy ngang thân và nối liền đèn hậu, tạo cảm giác động ngay cả khi xe đang đứng yên.
Thân xe Honda HR-V 2023 sinh động với đường gân kéo dài từ đèn pha đến đèn hậu.
La-zăng 18 inch màu xám khói, tạo hình bắt mắt trên Honda HR-V 2024
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED trên xe Honda HR-V 2024
Khu vực đuôi xe thiết kế theo phong cách fastback với cụm đèn hậu nối liền nhau bởi dải đèn LED vắt ngang hông mang lại cảm giác cá tính, lịch lãm. Cặp ống xả bố trí 2 bên tạo cái nhìn cân đối cho xe.
Dáng vẻ SUV lai Coupe thể thao, cuốn hút của Honda HR-V 2024 thể hiện rõ khi nhìn từ bên hông
Đuôi xe Honda HR-V 2024 thiết kế vuông vức, góc cạnh, cá tính
Cặp đèn hậu nối liền bởi dải LED mảnh, gia tăng vẻ lịch lãm, sang trọng cho Honda HR-V thế hệ mới
Nắp ca-pô thiết kế vát phẳng không chỉ tạo tính thẩm mỹ mà còn giúp mở rộng tầm nhìn phía trước xe. Riêng bản thể thao RS (Road Sailing) hoàn toàn mới có những điểm khác biệt về ngoại hình như biệt: lưới tản nhiệt và cản trước sơn đen, logo RS xuất hiện ở đầu và đuôi xe, kích thước la-zăng 18 inch.
NỘI THẤT HONDA HRV 2024
Nội thất xe Honda HR-V 2024 tiện nghi, thoải mái
Không gian nội thất Honda HR-V 2024 phát triển tập trung vào người dùng với đỉnh cao của sự tiện nghi và rộng rãi. Triết lý thiết kế này thể hiện rõ ở ngay khoang ca-bin rộng rãi, thân thiện với bảng điều khiển trung tâm bố cục gọn gàng cùng các núm điều khiển dễ sử dụng. Tiếp đến là màn hình giải trí trung tâm 8 inch độ phân giải cao cùng hệ thống giải trí kết nối điện thoại thông minh tiện dụng.
Màn hình trung tâm 8 inch cảm ứng đặt nổi kết hợp âm thanh 8 loa phục vụ giải trí
Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm
Màn hình điện tử 7 inch phía sau vô-lăng hiển thị sắc nét
Đặc biệt, hệ thống Honda CONNECT đã xuất hiện trên Honda HR-V. Hệ thống bao gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ các dữ liệu của xe, cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền dữ liệu ra bên ngoài thông qua sóng di động. Chỉ cần cài đặt ứng dụng Honda CONNECT trên điện thoại thông minh, người dùng hoàn toàn có thể kết nối và quản lý xe ở bất kỳ đâu.
Honda CONNECT sẽ có 3 nhóm chức năng thông minh chính như sau:
An toàn và bảo mật: Tự động phát hiện và thông báo va chạm; Báo động an ninh; Cảnh báo giới hạn vùng và tốc độ.
Điều khiển xe từ bất cứ đâu: Bật đèn xe từ xa; Khóa/Mở khóa từ xa; Khởi động xe và bật điều hòa từ xa.
Thuận tiện: Cập nhật tình trạng xe; Chẩn đoán các vấn đề về xe; Nhắc nhở lịch bảo dưỡng; Thông tin hành trình xe; Tìm xe trong bãi đỗ xe.
Ghế xe Honda HR-V bọc da, thiết kế thể thao ôm người
Hàng ghế sau có không gian để chân rộng, 2 chế độ ngả lưng, gập linh hoạt
Hàng ghế sau của Honda HR-V mới thiết kế đặt lùi 30mm về phía sau cho phép chỗ để chân và không gian vai lớn hơn 35mm, hàng ghế sau có thêm 2 độ ngả lưng giúp tăng không gian và sự thoải mái cho hành khách. Chưa hết, hàng ghế sau còn có thể gập phẳng hoặc lật lên để đáp ứng linh hoạt nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người dùng.
Các nốt chức năng trên HR-V
Các tiện ích nổi bật trên Honda HR-V thế hệ mới có thể kể đến: đề nổ bằng nút bấm, hỗ trợ đề nổ từ xa, đóng/mở cửa bằng cảm biến, điều hoà tự động 2 vùng, cửa gió sau, gương chống chói tự động, kính trước lên/xuống tự động, hệ thống 8 loa, các hộc đựng đồ thiết kế đa dạng gia tăng sự thoải mái và tiện dụng cho không gian bên trong HR-V mới.
Vận hành xe Honda HR-V 2024
Động cơ xăng tăng áp 1.5L VTEC TURBO trên Honda HR-V 2024
Cả 2 phiên bản của Honda HR-V 2024 đều sử dụng động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại lên đến 174 Hp và mô men xoắn cực đại lên đến 240 Nm. Cỗ máy VTEC TURBO cũng cho khả năng tăng tốc gấp 1,5 lần so với động cơ cũ. Cùng với đó, chế độ lái thể thao giúp xe phản hồi nhanh, mạnh mẽ hơn khi tăng tốc, mang lại cảm giác lái đầy phấn khích và thú vị.
Sự cải thiện về độ cứng mặt bên xe và hệ thống lái cũng như những cải tiến về hệ thống giảm ồn, rung và giật từ khoang động cơ, tiếng ồn từ mặt đường, mang lại cảm giác lái đầm chắc cùng sự yên tĩnh cho người bên trong xe.
Công nghệ an toàn xe Honda HR-V 2024 hiện đại
Bên cạnh các tính năng an toàn cơ bản, Honda HR-V hoàn toàn mới sở hữu Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING với loạt tính năng vượt trội như:
- Danh sách dài các trang bị công nghệ an toàn trên phiên bản mới Honda HRV 2023 có thể kể đến như:✔ Hệ thống túi khí kép phía trước
✔ Hệ thống túi khí bên
✔ Hệ thống túi khí rèm
✔ Cân bằng điện tử VSA
✔ Khởi hành ngang dốc HSA
✔ Camera lùi 03 góc quay
✔ Chuyển làn một chạm
✔ Cảm biến lùi
✔ Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
✔ Chế độ giữ phanh tự động
✔ Phanh đỗ điện tử EPD
✔ Chống bó cứng phanh ABS
✔ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✔ Hỗ trợ phanh BA
✔ Hệ thống mã hóa động cơ
✔ Hệ thống báo động cảm biến siêu âm
✔ Dây đai an toàn thông minh cho hàng ghế trước
✔ Dây đai an toàn 3 điểm phía sau
✔ Móc ghế trẻ em cho hàng ghế sau
✔ Khung xe G-CON
Honda HRV 2024 tích hợp công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến với cụm Rada Honda Sensing và Cameara Honda Sensing mang lại sự an tâm tuyệt đối để mỗi hành trình là một trải nghiệm bất tận.
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo khi có nguy cơ va chạm xe phía trước
Tự động kích hoạt phanh khi nguy cơ va chạm càng tăng
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Rung tay lái cảnh báo khi xe ra khỏi làn đường mà không bật xi nhanh
Hướng dẫn quay lại bằng cách sửa tay lái và kích hoạt phanh
Kiểm soát hành trình chủ động với di chuyển tốc độ thấp (ACC with LSF)
Đặt tốc độ và khoảng cách cố định để đi theo xe phía trước
Khởi động và tự động dừng theo xe phía trước
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Cảnh báo khi xe rời khỏi làn đường và nhẹ nhàng điều chỉnh tay lái để đưa xe trở lại làn đường
Đèn pha chống chói tự động (AHB)
Tự động chuyển chế độ chiếu gần hoặc đèn chiếu xa khi nhận diện đường tối xe cùng chiều hoặc ngược chiều
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Danh Mục | HRV-G | HRV-L | HRV-RS |
Dung tích xi lanh | 1.498 | ||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTE, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.5L VTEC TURBOR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp | |
Công suất cực đại (HP/RPM) | 119(89Kw)/6.600 | 174 (130kW)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | 145/4.300 | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km) | 5.52 – 6.74 – 8.82 | 5.49 – 6.67 – 8.7 | 5.5 – 6.7 – 8.7 |
Số chỗ ngồi – chiều dài cơ sở mm | 5 —— 2.61 | ||
Dài – Rộng – Cao | 4.330×1.790×1.590 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau mm) | 1.545/1550 | 1.545/1550 | 1.535/1540 |
Cỡ Lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 215/60R18 |
Khoảng sáng gầm | 196 | 181 | 181 |
Bán kính vòng quay | 5.5 | ||
Khối lượng toàn tải | 1.74 | 1.83 | 1.83 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng Xoắn | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Trợ lực lái điện | có | có | có |
Van Bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | có | có | có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (Econ Mode) | có | có | có |
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | có | có | có |
Chế độ lái thể thao (Sport) | có | có | có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | có | có | có |
Khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Không | có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | có | có | có |
Đèn Sương mù | LED | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | màu đỏ | màu trắng |
Đèn Phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ LED | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | ghế lái | hàng ghế trước | hàng ghế trước |
Ăn ten | Dạng vây cá mập | ||
Cánh lướt gió đôi xe | có | ||
Chụp ống xả mạ Chrome | không | có | có |
NỘI THẤT | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chết liệu ghế | Nỉ ( màu đen) | Da( Màu đen) | Da ( màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 Hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ | Ba chế độ phẳng hoàn toàn | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | có | có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | có | có | có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | có | có | có |
Tựa tay hàng ghế sau | có | có | có |
ngăn đựng tài liệu cho ohangf ghế sau | có | có | có |
Móc treo áo hàng ghế sau | có | có | có |
Tay Lái | |||
Chất liệu | Urethane | da | da |
Điều chỉnh 4 hướng | có | có | có |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | có | có | có |
Khởi động từ xa | có | có | có |
Phanh Tay điện tử | có | có | có |
Chế độ giữ phanh tự động | có | có | có |
Chìa khoá thông minh | có | có | có |
Tay nắm cửa đóng/mở cảm biến | có | có | có |
Honda Connect | Không | không | có |
Màn Hình | Cảm ứng 8 Inch | Cảm Ứng 8 Inch | Cảm Ứng 8 Inch |
Kết nối điện thoại – màn hình | có | có | có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | có | có | có |
Kết nối Usb | 1 cổng | 1 cổng | 1 cổng |
Đài AM/FM | có | có | có |
Hệ thống Loa | 6 Loa | 6 loa | 8 Loa |
Cổng sạc USB | 1 cổng hàng ghế trước | 3 cổng | 3 cổng |
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Điều chỉnh hướng gió | có | có | có |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | có | có | có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | LED | LED | LED |
Gương trang điểm hàng ghế trước | có | có | có |
AN TOÀN – Honda Sensing | |||
Phanh giảm thiểu va chạm | có | có | có |
Đèn pha thích ứng tự động | có | có | có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | có | có | có |
Giảm thiểu lệch làn đường | có | có | có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | có | có | có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường ( Lanewatc) | không | không | có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động | có | có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử | có | có | có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | có | có | có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | có | có | có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên ( VGR) | không | không | có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | có | có | có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc H_S_A | có | có | có |
Hỗ trợ đổ đèo | có | có | có |
Cam Lùi | Cam 3 góc quay | Cam 3 góc quay | Cam 3 góc quay |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | có | có | có |
Chức năng khoá cửa tự động theo tốc độ | có | có | có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 |
Nhắc nhở cài dây an toàn | tất cả các ghế | tất cả các ghế | tất cả các ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | có | có | có |
Khung xe hấp thụ lực va chạm | có | có | có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em | có | có | có |
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | có | có | có |
chế độ khoá cửa tự động, khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | có | có | có |